LOẠI SP | TÊN SP | DANH MỤC - QUY CÁCH | SỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Chữ inox | Chữ inox trắng | Sử dụng độ dày 0.8mm, uốn nổi theo tỉ lệ 1/10, áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên | 1 |
m2
| 3,000,000 |
Chữ inox trắng (xước) | 3,300,000 |
Chữ inox vàng | Sử dụng inox dày 0.8mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10.
Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. | 3,200,000 |
Chữ inox vàng (xước) | 3,350,000 |
Chữ inox xanh | 5,500,000 |
Chữ inox đen |
Chữ đồng | Chữ đồng | Sử dụng đồng dày 1mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10.
Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. | 4,900,000 |
Chữ tole | Chữ Tole | Sử dụng Tole dày 1mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10.
Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. | 1,800,000 |
Chữ ALu | Chữ Alu cắt (CNC) | Sử dụng Alu dày 3mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10.
Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. |
Chữ Mica | Chữ Mika 2mm cắt (LAZE) | Sử dụng Mika dày 2mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10.
Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. | 900,000 |
Chữ Mika 3mm cắt (LAZE) | Sử dụng Mika dày 3mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10.
Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. | 1,200,000 |
Chữ inox sơn | Chữ inox sơn | Sử dụng inox 304, 0,8mm. Sơn hai thành phần uốn nổi theo tỷ lệ 1/10. Áp dụng cho chữ cao 20cm trở lên. | 3,400,000 |